Thứ Năm, 5 tháng 9, 2019

  • Súp lơ: cauliflower
  • Cà tím: eggplant
  • Rau chân vịt: spinach
  • Bắp cải: cabbage
  • Bông cải xanh: broccoli
  • Atiso: artichoke
  • Cần tây: celery
  • Đậu Hà Lan: peas
  • Thì là: fennel
  • Măng tây: asparagus
  • Tỏi tây: leek
  • Đậu: beans
  • Cải ngựa: horseradish
  • Ngô (bắp): corn
  • Rau diếp: lettuce
  • Củ dền: beetroot
  • Nấm: mushroom
  • Bí: squash
  • Dưa chuột (dưa leo): cucumber
  • Khoai tây: potato
  • Tỏi: garlic
  • Hành tây: onion
  • Hành lá: green onion
  • Cà chua: tomato
  • Bí xanh: marrow
  • Củ cải: radish
  • Ớt chuông: bell pepper
  • Ớt cay: hot pepper
  • Cà rốt: carrot
  • Pumpkin: bí đỏ
  • Cải xoong: watercress
  • Khoai mỡ: yam
  • Khoai lang: sweet potato
  • Khoai mì: cassava root
  • Rau thơm: herbs/ rice paddy leaf
  • Bí đao: wintermelon
  • Gừng: ginger
  • Củ sen: lotus root
  • Nghệ: turmetic
  • Su hào: kohlrabi
  • Rau răm: knotgrass
  • Rau thơm (húng lũi): mint leaves
  • Rau mùi: coriander
  • Rau muống: water morning glory
  • Rau răm: polygonum
  • Rau mồng tơi: malabar spinach
  • Rau má: centella
  • Cải đắng: gai choy/ mustard greens
  • Seaweed: rong biển
  • Đậu đũa: string bean
  • Củ kiệu: leek
  • Rau nhút: neptunia
  • Củ hẹ: shallot
  • Mướp: see qua hoặc loofah
  • Củ riềng: gatangal
  • Cải dầu: colza
  • Mía: sugar cane
  • Lá lốt: wild betel leaves
  • Đậu bắp: okra/ lady’s fingers
  • Lá tía tô: perilla leaf
  • Avocado – /¸ævə´ka:dou/: Quả bơ
  • Kiwi fruit – /’ki:wi:fru:t/: Quả kiwi
  • Sapota – sə’poutə/: Quả sapôchê
  • Mango – /´mæηgou/: Quả xoài
  • Papaya (or pawpaw) – /pə´paiə/: Quả đu đủ
  • Pear – /peə/: Quả lê
  • Watermelon – /’wɔ:tə´melən/: Quả dưa hấu
  • Melon – /´melən/: Quả dưa
  • Honeydew melon – /’hʌnidju: ´melən/: Quả dưa bở ruột xanh
  • Cantaloupe – /’kæntəlu:p/: Quả dưa vàng
  • Indian cream cobra melon – /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: Quả dưa gang
  • Granadilla – /,grænə’dilə/: Quả dưa Tây
  • Honeydew – /’hʌnidju:/: Quả dưa xanh
  • Citron – /´sitrən/: Quả thanh yên
  • Starfruit – /’stɑ:r.fru:t/: Quả khế
  • Banana – /bə’nɑ:nə/: Quả chuối
  • Tamarind – /’tæmərind/: Quả me
  • Star apple – /’stɑ:r ‘æpl/: Quả vú sữa
  • Orange – /ɒrɪndʒ/: Quả cam
  • Mandarin (or tangerine) – /’mændərin/: Quả quýt
  • Lemon – /´lemən/: Quả chanh vàng
  • Apple – /’æpl/: Quả táo
  • Mangosteen – /ˈmaŋgəstiːn/: Quả măng cụt
  • Peach – /pitʃ/: Quả đào
  • Lime – /laim/: Quả chanh vỏ xanh
  • Rambutan – /ræmˈbuːtən/: Quả chôm chôm
  • Guava – /´gwa:və/: Quả ổi
  • Cherry – /´tʃeri/: Quả anh đào
  • Coconut – /’koukənʌt/: Quả dừa
  • Jujube – /´dʒu:dʒu:b/: Quả táo ta
  • Pomegranate – /´pɔm¸grænit/: Quả lựu
  • Ugli fruit – /’ʌgli’fru:t/: Quả chanh vùng Tây Ấn
  • Grapefruit (or pomelo) – /’greipfru:t/: Quả bưởi
  • Persimmon – /pə´simən/: Quả hồng
  • Passion-fruit – /´pæʃən¸fru:t/: Quả chanh dây (Chanh leo)
  • Ambarella – /’æmbə’rælə/: Quả cóc
  • Starfruit – /’stɑ:r.fru:t/: Quả khế
  • Banana – /bə’nɑ:nə/: Quả chuối
  • Tamarind – /’tæmərind/: Quả me
  • Jackfruit – /’dʒæk,fru:t/: Quả mít

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

google+

https://www.appilix.com/register

 dU69us2VQ$yza5y   buiankhogwxz@gmail.com